Mỡ Bôi Trơn Công Nghiệp
ENERGREASE LS VÀ LS-EP
Mỡ gốc Lithium
Mô tả
Đây là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bằng dung môi, sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ - 30oC đến 130oC .
Các loại mỡ Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen và màu.
Các loại mỡ Energrease LS-EP có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.
Các loại mỡ này đều có tính kháng nước và tính đa dụng.
Lợi điểm chính
· Đa dụng
· Tuổi thọ sử dụng lâu dài
· Lực ma sát thấp
· Không bị nước rửa trôi
· Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
· Khả năng bơm tốt
Ứng dụng
Mỡ Energrease LS dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trưọt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên.
Loại mỡ này cũng được dùng làm lớp phủ bảo vệ chống rỉ cho các chi tiết máy móc, các loại cáp điện bằng kim loại đen và màu. .
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Energrease
|
|
Phương pháp
thử
|
Đơn vị
tính
|
LS 2
|
LS 3
|
LS-EP1
|
LS-EP2
|
LS-EP3
|
Phân loại NLGI |
ASTM D1298 |
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Sự tách dầu 168 giờ ở 40°C |
IP 121 |
% TL
|
3,5
|
1,5
|
-
|
2,4
|
1,5
|
Độ xuyên kim
60 lần giã ở 25°C
|
ASTM D217
|
0,1 mm
|
265/295
|
220/250
|
310/340
|
265/295
|
220/250
|
Độ xuyên kim ổn định,
Thay đổi 60/105 lần
|
ASTM D445
|
0,1 mm
|
+30
|
+30
|
-
|
+35
|
+30
|
Tính chống rỉ
Nhiệt độ nhỏ giọt
|
IP 220
ASTM D556
|
-
°C
|
0,0
190
|
0,0
190
|
0,0
190
|
0,0
190
|
00
190
|
Thử tải Timken OK Load
Tổn thất trọng lượng
Thử nghiệm SKF : R2F Rig
Phương pháp A
Phương pháp B -130°C
Độ nhớt động học của dầu gốc: tại 40oC
tại 100oC
|
ASTM D2509
DIN 51806
ASTM D 445
ASTM D 445
|
lb
mg
cSt
cSt
|
-
-
Pass
Pass
155
15,8
|
-
-
Pass
Pass
155
15,8
|
45
3,3
Pass
-
155
15,8
|
45
4,3
Pass
Pass
155
15,8
|
45
4,3
Pass
Pass
155
15,8
|
…2
Công nhận và khuyến cáo
Các loại mỡ Energrease LS 2 và LS 3 được SKF công nhận là loại mỡ hảo hạng. Energrease LS-EP 2 được dùng để bôi trơn cho các ổ trưọt và ổ lăn chịu tải nặng ở mọi vận tốc làm việc. Loại mỡ này thỏa mãn yêu cầu của British Timken đối với loại mỡ chịu tải cao sử dụng trong các nhà máy thép.
Mỡ chịu nhiệt độ cao
BP Energrease HTG 2 là mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.
BP Energrease HTG 2 được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các goòng trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.
Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 1800C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.
Lợi ích của sản phẩm:
• Tính chịu nhiệt cao.
• Tính chịu áp suất cao.
• Không bị nước rửa trôi.
• Chống ăn mòn.
• Bền cơ học.
• Chống rung.
Energrease HTG 2
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Chất làm đặc
|
|
|
Sét/polime
|
Phân loại NLGI
|
|
|
2
|
Kết cấu
|
|
|
Mềm
|
Màu sắc
|
|
|
Nâu nhạt
|
Điểm chảy giọt
|
ASTM D566
|
0C
|
Không chảy
|
Độ xuyên kim
(60 lần giã ở 250C)
|
ASTM D217
|
0,1 mm
|
275
|
Mỡ tổng hợp tính năng cao
BP Energrease SY 2202 là mỡ lithium phức với thành phần dầu gốc tổng hợp toàn phần, có công thức đặc chế với các phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và phụ gia chịu cực áp chống mài mòn.
Đây là loại mỡ đặc biệt phù hợp cho các ổ bi hoạt động trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -40°C đến 180°C.
Lợi ích của sản phẩm:
• Giảm thời gian dừng máy và chi phí bảo dưỡng do giảm mài mòn, ăn mòn.
• Khả năng chịu nhiệt, chịu tải cao và độ ổn định cơ học tuyệt hảo.
Energrease SY 2202
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Trị số tiêu biểu
|
Phân loại NLGI
|
|
|
2
|
Chất làm đặc
|
|
|
Lithium phức
|
Độ xuyên kim ở 25 oC, giã 60 lần
|
ASTM D217
|
0.1 mm
|
265/295
|
Màu
|
|
|
Màu be
|
Nhiệt độ chảy giọt
|
ASTM D566
|
oC
|
> 260
|
Độ nhớt của dầu gốc ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
220
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc
|
|
oC
|
-400C / +1800C
|
Castrol
CASTROL MULTIPURPOSE GREASE
Castrol Multipurpose Grease là mỡ cực áp được dùng để bôi trơn nhiều loại ổ trượt và ổ bi dùng trong ô-tô.
Cấu trúc bền vững của loại mỡ này giúp cho chúng đặc biệt thích hợp cho các ổ bi xe hơi, xe buýt và xe tải khi nhiệt độ vận hành nằm trong giới hạn chỉ định.
Mỡ Castrol Multipurpose Grease còn có tính kháng nước và chống ăn mòn tuyệt hảo giúp chúng bảo vệ tốt hơn cho các bộ phận khung gầm xe.
Tính năng làm việc đa dụng làm cho mỡ Castrol Multipurpose Grease thành một sản phẩm lý tưởng cho các xưởng ô-tô, giúp làm giảm chủng loại mỡ tồn kho.

CASTROL HIGH TEMPERATURE GREASE
Castrol High Temperature Grease là mỡ Lithium phức tính năng cao được thiết kế dùng cho nhiều loại ổ trượt và ổ bi trong ô-tô và công nghiệp, đặc biệt trong điều kiện nhiệt độ làm việc cao vượt quá giới hạn của các loại mỡ Lithium thông thường.
Tình bền nhiệt và bền cơ học của mỡ Castrol High Temperature Grease làm cho chúng đặc biệt thích hợp cho các ổ bi bánh xe ô-tô vận hành ở tốc độ cao hoặc phanh nặng nhọc kéo dài có thể tạo ra nhiệt độ cao hơn bình thường.
Mỡ Castrol High Temperature Grease còn có tính kháng nước và chống rỉ, chịu tải tốt làm cho chúng thích hợp cho các công dụng bôi trơn khung gầm hoặc ổ đỡ trong các thiết bị xây dựng thường phải làm việc ở nhiệt độ cao.
CASTROL SPHEEROL AP 3
Castrol Spheerol AP 3 là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn và ô-xy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo vè nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt.
Castrol Spheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyện bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C đến 1200C
CASTROL SPHEEROL EPL 2
Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi nhiệt độ từ -200C đến 120 0C.
Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ô-xy hóa khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.
Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và các thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ.
CASTROL MOLY GREASE
Castrol Moly Grease là mỡ đa năng, gố lithium có chứa mô-lip-đen đi-sun-phít.
Đây là loại mỡ phù hợp các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.
Mỡ Castrol Moly Grease duy trì một lớp phủ mô-lip-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xước.
Quý Khách Hàng có bất cứ nhu cầu nào về các loại dầu bôi trơn cho thiết bị của mình, hãy gọi ngay cho Chúng tôi :
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thông tin liên hệ: Công ty TNHH DẦU KHÍ VIỆT ANH
Đ/C : Xuân Đỉnh – Từ Liêm – Hà Nội.
ĐT: : 046.296.6668 - Fax: 043.8383335.
Website: haphuonggroup.com.vn
Người liên hệ : Nguyễn Hữu Sơn.
Mobie : 0913.001071. – 0904.655.652
Email : [email protected]
Yahoo mail : [email protected]